Trang chủ Giới thiệu khoa Da liễu thuộc Phòng khám Đa khoa SP79
Khoa Da liễu tại SP79 là nơi kết hợp giữa điều trị y khoa da liễu và các giải pháp thẩm mỹ không xâm lấn hiện đại, nhằm mang đến cho khách hàng làn da khỏe mạnh, vẻ ngoài tươi trẻ và sự tự tin trong cuộc sống.
Được phát triển dựa trên nền tảng chuyên môn của hệ thống Pensilia, khoa này định vị trở thành địa chỉ an toàn – chính thống – công nghệ cao trong lĩnh vực chăm sóc da và thẩm mỹ nội khoa.
SP79 cam kết tuân thủ nguyên tắc: “Da đẹp là da khỏe – Thẩm mỹ phải an toàn và y khoa”.
✅ Điều trị mụn trứng cá, mụn viêm, mụn ẩn, mụn nội tiết
✅ Điều trị nám, tàn nhang, rối loạn tăng sắc tố
✅ Điều trị viêm da cơ địa, viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng
✅ Bệnh lý tăng tiết dầu, lỗ chân lông to, da nhạy cảm
✅ Các bệnh lý khác: nấm da, zona, vảy nến, rụng tóc…
✅ Laser điều trị nám – sắc tố – mao mạch
✅ Trẻ hóa da bằng RF, HIFU, PRP, mesotherapy
✅ Lăn kim – phi kim – vi kim tảo biển
✅ Peel da hóa học: salicylic, TCA, retinol, AHA
✅ Detox da, chăm sóc da chuyên sâu theo phác đồ y khoa
✅ Tiêm botox xóa nhăn, nâng cung mày
✅ Filler tạo hình môi, cằm, rãnh cười
✅ Tiêm tan mỡ nọng cằm, vùng bụng nhỏ
✅ Tiêm trắng, truyền glutathione, vitamin C
✅ Soi da kỹ thuật số, đánh giá độ ẩm – sắc tố – lỗ chân lông – nếp nhăn
✅ Tư vấn phác đồ chăm sóc cá nhân hóa
✅ Xây dựng liệu trình da theo từng giai đoạn: điều trị – phục hồi – duy trì
✅ Bác sĩ da liễu, bác sĩ thẩm mỹ nội khoa có chứng chỉ hành nghề, đào tạo chính quy
✅ Kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản về da liễu và thẩm mỹ
✅ Đội ngũ hiểu rõ quy trình điều trị, kỹ năng tư vấn, chăm sóc hậu thủ thuật
✅ Tư vấn đúng chuyên môn, không “thần thánh hóa” hiệu quả – lấy uy tín làm trọng tâm
BS CKI. Hoàng Thanh Hồng Đào
Khoa Da Liễu
+ Tốt nghiệp bác sĩ y khoa – Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch.
+ Tốt nghiệp Chuyên khoa I Da liễu – Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch.
+ Chứng chỉ hành nghề chuyên khoa da liễu do Sở Y tế TPHCM cấp.
+ Hơn 15 năm kinh nghiệm lâm sàng Da liễu.
✅ Máy laser Q-Switched ND:YAG, fractional CO2, Diode (tùy giai đoạn đầu tư)
✅ Máy RF đa cực, HIFU nâng cơ
✅ Máy meso không kim, phi kim điện di
✅ Máy soi da kỹ thuật số phân tích chuyên sâu
✅ Phòng điều trị da và thủ thuật riêng biệt – vô trùng – ánh sáng phù hợp
✅ Khám và tư vấn da liễu – thẩm mỹ bởi bác sĩ chuyên khoa
✅ Chẩn đoán và phân tích da bằng thiết bị chuyên dụng
✅ Lập phác đồ điều trị cá nhân hóa, có theo dõi tiến triển định kỳ
✅ Thực hiện thủ thuật / liệu trình theo chuẩn y khoa và an toàn vô trùng
✅ Hướng dẫn chăm sóc tại nhà, dặn dò tái khám – điều chỉnh
✅ Xây dựng mô hình điều trị da khoa học – công nghệ – an toàn
✅ Tạo sự khác biệt bằng phác đồ cá nhân hóa theo bác sĩ chỉ định
✅ Phát triển các gói chăm sóc – trẻ hóa da định kỳ 3 – 6 tháng, phù hợp khách hàng văn phòng – trung niên
✅ Phối hợp liên khoa với Nội tiết – Sản phụ khoa – Tâm lý – Dinh dưỡng trong điều trị da toàn diện (mụn nội tiết, nám sau sinh…)
STT | NHU CẦU | TÊN DỊCH VỤ | GIÁ | GHI CHÚ |
1 | ĐIỀU TRỊ DA | Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da | 300.000 | |
2 | Đốt nốt, sẩn cục, hạt cơm, u tuyến, dày sừng bằng laser CO2 (nốt to chích tê) | 300.000 | 1 nốt | |
3 | Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | 4.000.000 | ||
4 | Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | 1.300.000 | ||
5 | Điều trị u mạch máu, giãn mạch bằng IPL | 1.500.000 | ||
6 | Điều trị chứng tăng sắc tố bằng IPL | 2.000.000 | ||
7 | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL (nách, mép,râu, mặt) | 600.000 | ||
8 | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL (Bikini) | 900.000 | ||
9 | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL (cánh tay, cẳng chân, đùi, lưng, bụng – ngực) | 1.200.000 | ||
10 | Điều trị sẹo lồi bằng IPL | 1.500.000 | ||
11 | Điều trị trứng cá bằng IPL | 1.500.000 | ||
12 | Xóa nếp nhăn bằng IPL | 2.000.000 | ||
13 | Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | 3.000.000 | ||
14 | Đốt nốt, sẩn cục, hạt cơm, u tuyến, dày sừng bằng laser đốt điện (nốt nhỏ) | 30.000 | ||
15 | Đốt nốt, sẩn cục, hạt cơm, u tuyến, dày sừng bằng laser đốt điện (nốt lớn) | 150.000 | ||
16 | Điều trị bệnh trứng cá bằng Laser Chrome | 3.000.000 | ||
17 | Điều trị tàn nhang bằng máy laser Chrome | 3.000.000 | ||
18 | Điều trị rám má, sắc tố, màu da bằng máy laser Chrome | 3.000.000 | ||
19 | Điều trị lão hóa da bằng máy RF needle | 5.000.000 | ||
20 | Điều trị rám má bằng máy RF needle | 5.000.000 | ||
21 | Điều trị sẹo bằng máy RF needle | 5.000.000 | ||
22 | Điều trị rụng tóc bằng máy RF needle | 5.000.000 | ||
23 | Điều trị rám má, sắc tố, màu da bằng máy laser CO2 fractional | 4.000.000 | ||
24 | Điều trị viêm da cơ địa bằng máy CO2 fractional | 3.000.000 | ||
25 | Điều trị sẹo bằng máy CO2 fractional | 4.000.000 | ||
26 | Xoá nếp nhăn bằng laser Fractional, Intracell | 4.000.000 | ||
27 | Kỹ thuật điều trị sẹo lõm sau mụn trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d = 1 cm bằng laser CO2, radio, hóa chất | 7.000.000 | ||
28 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẮT (TIẾT KIỆM – VSD1) | 4.000.000 | ||
29 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẶT – TRẺ HÓA (TIẾT KIỆM – VSD2) | 8.000.000 | ||
30 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẶT MẮT (TIẾT KIỆM – VSD2) | 10.000.000 | ||
31 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẶT – CỔ – MẮT (TIẾT KIỆM – VSD2) | 15.000.000 | ||
32 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẮT (CƠ BẢN – VSD1) | 6.000.000 | ||
33 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẶT – TRẺ HÓA (CƠ BẢN – VSD2) | 10.000.000 | ||
34 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẶT MẮT (CƠ BẢN – VSD2) | 15.000.000 | ||
35 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẶT – CỔ – MẮT (CƠ BẢN – VSD2) | 20.000.000 | ||
36 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẮT (VIP – VSD1) | 10.000.000 | ||
37 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẶT – TRẺ HÓA (VIP – VSD2) | 20.000.000 | ||
38 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẶT MẮT (VIP – VSD2) | 25.000.000 | ||
39 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU MẶT – CỔ – MẮT (VIP – VSD2) | 30.000.000 | ||
40 | Điều trị lão hóa da bằng máy HIFU PEN MẮT – VSD5 | 4.000.000 | ||
41 | Điều trị lão hóa da bằng máy RF chăm sóc mặt – cổ – mắt | 2.000.000 | ||
42 | Điều trị lão hóa da bằng máy RF chăm sóc mặt – mắt | 1.700.000 | ||
43 | Điều trị lão hóa da bằng máy RF chăm sóc mắt (hoặc cổ) | 700.000 | ||
44 | Điều trị lão hóa da bằng máy RF chăm sóc da body (săn chắc da, săn chắc mỡ) | 2.000.000 | ||
Điều trị lão hóa da bằng máy RF chăm sóc mặt – cổ – mắt (Cao cấp) | 5.000.000 | |||
Điều trị lão hóa da bằng máy RF chăm sóc mặt – mắt (Cao cấp) | 4.400.000 | |||
Điều trị lão hóa da bằng máy RF chăm sóc mắt (hoặc cổ) (Cao cấp) | 2.400.000 | |||
45 | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly Chích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP) | 6.000.000 | ||
46 | Trẻ hóa da bằng kỹ thuật ly Chích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP) | 6.000.000 | ||
47 | Điều trị bệnh da – tóc bằng kỹ thuật ly Chích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) | 6.000.000 | ||
48 | Điều trị rụng tóc bằng máy điện di | 1.500.000 | ||
49 | Điều trị rụng tóc bằng máy chiếu ánh sáng LED | 500.000 | ||
50 | Trẻ hóa da bằng chiếu đèn LED | 300.000 | ||
51 | Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED | 300.000 | ||
52 | Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED | 300.000 | ||
53 | Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | 1.500.000 | ||
54 | Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | 1.500.000 | ||
55 | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | 1.500.000 | ||
56 | Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | 1.500.000 | ||
57 | Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | 1.500.000 | ||
58 | Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | 1.500.000 | ||
59 | Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | 1.500.000 | ||
60 | Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | 1.500.000 | ||
61 | Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | 1.500.000 | ||
62 | Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 5.000.000 | ||
63 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trẻ hóa da (Lesthetic) | 5.000.000 | ||
64 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trẻ hóa da (Profhilo structura) | 25.000.000 | ||
65 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trẻ hóa da (Profhilo cơ bản) | 15.000.000 | ||
66 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trẻ hóa da (Rejuran) | 18.000.000 | ||
67 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trẻ hóa da (Jalupro) | 15.000.000 | ||
68 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trẻ hóa da (Bolotero) | 12.000.000 | ||
69 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trẻ hóa da (Neuvia) | 10.000.000 | ||
70 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trẻ hóa da mặt (Collagen + HA) | 20.000.000 | ||
71 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – căng bóng mịn chuẩn SP79 | 30.000.000 | Juvederm volite 1 ống + Neuvia + đi máy RF | |
72 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trị nám | 5.000.000 | ||
73 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – trị mụn | 3.000.000 | ||
74 | Điều trị mụn bằng máy + Thuốc bôi acid (mặt) (Image) | 1.800.000 | ||
75 | Điều trị mụn bằng máy + Thuốc bôi acid (lưng) (Image) | 2.500.000 | ||
76 | Điều trị mụn bằng máy + Thuốc bôi acid (mặt) (Hàn Quốc) | 900.000 | ||
77 | Điều trị mụn bằng máy + Thuốc bôi acid (lưng) (Hàn Quốc) | 1.500.000 | ||
78 | CHĂM SÓC DA | Vệ sinh da mụn 8 bước | 700.000 | |
79 | Vệ sinh da cơ bản (Rửa mặt, hút nhờn, lột mụn) | 300.000 | ||
80 | Chăm sóc da cơ bản (Vệ sinh da cơ bản, massage, mặt nạ) | 600.000 | ||
81 | Chăm sóc da chuyên sâu | 900.000 | ||
82 | Chăm sóc da cao cấp | 1.500.000 | ||
83 | Thư giãn cổ vai gáy massage | 300.000 | ||
84 | Chăm sóc da cổ cơ bản | 200.000 | ||
85 | Chăm sóc da cổ chuyên sâu | 300.000 | ||
86 | Chăm sóc da cổ cao cấp | 500.000 | ||
87 | Gội đầu cơ bản Mỹ | 100.000 | ||
88 | Gội đầu chuyên sâu Nhật | 250.000 | ||
89 | Gội đầu cao cấp Mỹ Image | 500.000 | ||
90 | Dưỡng da cao cấp thanh lọc da RF + Siêu âm | 3.500.000 | ||
91 | Điện di Vitamin C | 700.000 | ||
92 | Giảm đau , thư giãn vai gáy RF | 800.000 | ||
93 | Full combo Gôi, Chăm sóc da mặt, Cổ, Thư giãn vai gáy Cơ bản | 1.200.000 | ||
94 | Full combo Gôi, Chăm sóc da mặt, Cổ, Thư giãn vai gáy Cao cấp | 2.800.000 | ||
95 | Full combo Gôi, Chăm sóc da mặt, Cổ, Thư giãn vai gáy Chuyên sâu | 1.750.000 | ||
96 | GIẢM MỠ | Giảm mỡ nọng cằm RF cơ bản | 900.000 | |
97 | Giảm mỡ nọng cằm RF chuyên sâu FDA | 2.900.000 | ||
98 | Giảm mỡ RF cơ bản (Bụng, đùi trên, bắp chân, mông, bắp tay, lưng trên, lưng dưới, 2 eo, gù cổ) | 1.200.000 | ||
99 | Giảm mỡ RF chuyên sâu FDA (Bụng, đùi trên, bắp chân, mông, bắp tay, lưng trên, lưng dưới, 2 eo, gù cổ) | 3.900.000 |
🔔 Bảng giá có thể không chính xác tùy thời điểm cập nhật và ưu đãi hiện hành, Khách Hàng có thể liên hệ qua các kênh bên dưới của phòng khám đa khoa SP79 bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Các khoa khác