khoa phẫu thuật thẩm mỹ tuyển dụng phòng khám đa khoa sp79

KHOA PHẪU THUẬT THẨM MỸ – PHÒNG KHÁM ĐA KHOA SP79

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

Khoa Phẫu thuật Thẩm mỹ tại SP79 là đơn vị chuyên thực hiện các thủ thuật và tiểu phẫu thẩm mỹ an toàn, giúp khách hàng cải thiện diện mạo, lấy lại sự tự tin và hài hòa thẩm mỹ. Khoa được đầu tư bài bản về cơ sở vật chất, quy trình vô khuẩn, đội ngũ bác sĩ có chứng chỉ hành nghề đúng chuyên khoa, cam kết thực hiện phẫu thuật thẩm mỹ đúng quy định pháp luật, an toàn và đạo đức nghề nghiệp.

 

Khoa Phẫu thuật Thẩm mỹ hoạt động trên nguyên tắc: “Can thiệp tối thiểu – Hiệu quả thẩm mỹ tối đa – An toàn tối đa cho khách hàng.

DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN NỔI BẬT

1. Tiểu phẫu thẩm mỹ ngoại trú:

✅ Cắt mí mắt trên, tạo mắt hai mí

✅ Lấy mỡ bọng mắt, mở rộng góc mắt

✅ Tạo hình môi trái tim, thu gọn môi dày

✅ Tạo hình nếp rãnh mũi – má (trẻ hóa vùng mặt)

✅ Treo cung mày, căng da vùng trán nhẹ

2. Tạo hình vùng mặt cơ bản:

✅ Tạo cằm V-line bằng chất làm đầy hoặc can thiệp tối thiểu

✅ Thu gọn cánh mũi không phẫu thuật (có chỉ y khoa)

✅ Tư vấn phẫu thuật mũi cấu trúc (liên kết bệnh viện chuyên khoa)

3. Loại bỏ u lành và xử lý sẹo thẩm mỹ:

✅ Cắt u bã đậu, u mỡ dưới da

✅ Cắt nốt ruồi, mụn thịt, mụn hạt kê (dưới đánh giá bác sĩ)

✅ Chỉnh sửa sẹo lồi, sẹo co kéo vùng mặt – cổ – ngực

✅ Phẫu thuật chỉnh sửa sẹo sau tai nạn/phẫu thuật

4. Tư vấn phẫu thuật thẩm mỹ toàn diện:

✅ Nâng mũi, nâng ngực, căng da mặt

✅ Phẫu thuật cắt hàm, chỉnh khớp cắn

✅ Các ca đại phẫu được thực hiện tại bệnh viện đối tác uy tín theo mô hình liên kết điều trị

ĐỘI NGŨ CHUYÊN MÔN

✅ Bác sĩ Phẫu thuật Thẩm mỹ có chứng chỉ hành nghề đúng chuyên khoa

✅ Am hiểu giải phẫu thẩm mỹ – nguyên tắc hài hòa – cân đối gương mặt Á Đông

✅ Cam kết tư vấn trung thực – không chạy theo xu hướng phi thực tế

bác sĩ thẩm mỹ uy tín phòng khám đa khoa sp79

BS. Nguyễn Thế Chuyển
Khoa Phẫu Thuật Thẩm Mỹ

 

+ Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa – Đại học Y dược Thái Bình.
+ Chứng chỉ hành nghề do Sở Y tế Thái Bình cấp.
+ Từng công tác tại: Bệnh viện Đa khoa Thái Bình.
+ Hơn 10 năm kinh nghiệm Phẫu thuật thẩm mỹ.

BS CKI – Huỳnh Tấn Đạt
Khoa Phẫu Thuật Thẩm Mỹ

 

+ Tốt nghiệp bác sĩ y đa khoa – Đại học Y dược Cần Thơ.
+ Chứng chỉ hành nghề PTTM do Sở Y tế TPHCM cấp.
+ Tốt nghiệp Chuyên khoa I PTTM – Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch.
+ Hơn 10 năm kinh nghiệm Phẫu thuật thẩm mỹ.

CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ

✅ Phòng tiểu phẫu đạt chuẩn Bộ Y tế: vô trùng, chiếu sáng tiêu chuẩn, thông khí tốt

✅ Hệ thống đèn tiểu phẫu, giường điện nâng hạ, monitor theo dõi

✅ Bộ dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ chuyên biệt (mắt, mũi, môi…)

✅ Máy đốt điện nhẹ, hút dịch, bộ test phản ứng thuốc

✅ Tủ hấp tiệt trùng, quản lý vô khuẩn theo quy trình khép kín

CAM KẾT AN TOÀN – TUÂN THỦ PHÁP LÝ

✅ Thực hiện đúng phạm vi chuyên môn được cấp phép của phòng khám đa khoa

✅ Các ca phẫu thuật vượt khả năng chuyên môn sẽ được chuyển tuyến hoặc liên kết bệnh viện

✅ Lập hồ sơ pháp lý đầy đủ: phiếu tư vấn, phiếu cam kết, nhật ký điều trị

✅ Đảm bảo theo dõi hậu phẫu chu đáo, hướng dẫn chăm sóc tại nhà rõ ràng

ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

✅ Xây dựng mô hình phẫu thuật thẩm mỹ an toàn – nhẹ nhàng – cá nhân hóa

✅ Triển khai các gói tiểu phẫu trọn gói, hỗ trợ trả góp, theo dõi dài hạn

✅ Đào tạo nội bộ để đội ngũ tư vấn viên hiểu rõ quy trình – biết cách giải thích đúng y khoa

✅ Kết nối với thương hiệu Da liễu – Thẩm mỹ nội khoa của SP79 để trở thành trung tâm làm đẹp toàn diện

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

STTTÊN DỊCH VỤKHUNG GIÁTIẾT KIỆMCƠ BẢNNÂNG CAOGHI CHÚ
VÙNG MẮT
1Phẫu thuật thừa da mi trên14.400.000 – 18.000.00012.000.00018.000.00025.000.000 
2Chuyển mỡ mí trên14.400.000 – 18.000.00012.000.00018.000.00025.000.000 
3Lấy bọng mỡ mí trên14.400.000 – 18.000.00012.000.00018.000.00025.000.000 
4Phẫu thuật thừa da mi dưới9.600.000 – 12.000.0008.000.00012.000.00018.000.000 
5Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới8.000.000 – 18.000.0007.000.00014.000.00022.000.000 
6Chuyển mỡ mí dưới làm mờ rãnh lệ14.400.000 – 18.000.00013.000.00018.000.00022.000.000 
7Lấy mỡ mí dưới đường kết mạc18.000.000 – 20.000.00017.000.00020.000.00025.000.000 
8Tạo hình khóe mắt ngoài Điều trị lật mí dưới20.000.000 – 25.000.00020.000.00025.000.00030.000.000 
9Nhấn Mí ( tạo 2 mí) – Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí14.400.000 – 18.000.0009.000.00015.000.00020.000.000 
10Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí14.400.000 – 18.000.00013.000.00018.000.00022.000.000 
11Nâng cơ vòng mí -Phẫu thuật sa trễ mi trên người già14.400.000 – 18.000.00016.000.00018.000.00022.000.000 
12Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi20.000.000 – 25.000.00020.000.00025.000.00030.000.000 
13Sửa mí hỏng20.000.000 – 25.000.00020.000.00025.000.00030.000.000 
14Mở rộng khóe mắt trong, cắt bỏ nếp rẻ quạt14.400.000 – 18.000.00015.000.00018.000.00025.000.000 
15Ghép mô chân mày trị lõm cau mày14.400.000 – 18.000.00015.000.00018.000.00025.000.000 
16Cắt da chân mày14.400.000 – 18.000.00015.000.00018.000.00025.000.000 
17Ghép mỡ trung bì14.400.000 – 18.000.00015.000.00018.000.00025.000.000 
18Điều trị sa tuyến lệ14.400.000 – 18.000.00015.000.00018.000.00025.000.000 
19Mắt sửa lại25.000.000 – 55.000.00025.000.00025.000.00055.000.000 
20Phẫu thuật cắt da mi trên – phần dưới cung mày15.000.000 – 35.000.00015.000.00025.000.00035.000.000 
21Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày20.000.000 – 40.000.00020.000.00030.000.00040.000.000 
VÙNG MŨI
22Độn hố lê đầy rãnh cười20.000.000 – 25.000.00019.000.00025.000.00030.000.000 
23Cắt cánh mũi hoặc cuộn cánh mũi27.200.000 – 34.000.00025.000.00035.000.00045.000.000 
24Nâng sống mũi bằng sụn nhân tạo NANOFORM Hàn Quốc40.000.000 – 50.000.00040.000.00050.000.00060.000.000 
25Nâng mũi cấu trúc bằng sụn sinh học SUGIFORM MỸ76.000.000 – 95.000.00075.000.00095.000.000115.000.000 
26Mũi sụn sườn – NANOFORM Hàn Quốc80.000.000 – 100.000.00080.000.00095.000.000120.000.000 
27Mũi sụn sườn – SURGIFORM MỸ96.000.000 – 120.000.00095.000.000120.000.000150.000.000 
28Mũi sụn sườn – Toàn Bộ120.000.000 – 150.000.000120.000.000150.000.000180.000.000 
29Mũi sửa lại 250.000.000300.000.000350.000.000 
VÙNG CẰM
30Hút mỡ vùng cằm20.000.000 – 38.000.00020.000.00028.000.00038.000.000 
31Hút mỡ vùng dưới hàm30.000.000 – 49.000.00030.000.00039.000.00049.000.000 
32Hút mỡ nọng cằm – mặt36.000.000 – 45.000.00035.000.00045.000.00055.000.000 
33Chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ15.000.000 – 25.000.00015.000.00020.000.00025.000.000 
34Chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầyTính theo 1 ml4.000.000
(Hàn Quốc thường – QT)
6.000.000
(Hàn Quốc cao cấp – Aileene)
12.000.000
(Filler Châu Âu – Xcelens)
15.000.000
(Restylane, Juvederm)
 
VÙNG MÔI
32Cắt bớt môi dày9.600.000 – 12.000.0009.000.00015.000.00018.000.000 
33Tạo hình môi trái tim12.000.000 – 15.000.00012.000.00015.000.00020.000.000 
VÙNG MÔNG
34Ghép mỡ tự thân vùng mông55.000.000 – 70.000.00055.000.00070.000.00090.000.000 
35Treo mông chảy xệ55.000.000 – 70.000.00055.000.00075.000.00090.000.000 
VÙNG KÍN
36Cắt 2 méo môi nhỏ8.000.000 – 10.000.00010.000.00018.000.00025.000.000 
37Thu nhỏ âm đạo20.000.000 – 25.000.00020.000.00028.000.00035.000.000 
38Bơm mỡ làm đầy 2 môi lớn24.000.000 – 30.000.00024.000.00032.000.00040.000.000 
VÙNG MẶT
39Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ5.000.000 – 15.000.0005.000.00010.000.00015.000.000 
40Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt5.000.000 – 15.000.0015.000.00010.000.00015.000.000 
41Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ (mini)36.000.000 – 45.000.00036.000.00042.000.00055.000.000 
42Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức ( bán phần)64.000.000 – 80.000.00065.000.00075.000.00085.000.000 
43Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản5.000.000 – 15.000.0005.000.00010.000.00015.000.000 
44Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính7.000.000 – 18.000.0007.000.00012.000.000.15.000.000 
45Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3 cm – mini)24.000.000-30.000.00024.000.00030.000.00040.000.000 
46Cắt u phần mềm vùng cổ7.000.000 – 18.000.0007.000.00012.000.000.15.000.000 
47Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt7.000.000 – 18.000.0007.000.00012.000.000.15.000.000 
VÙNG MÁ
48Tạo má lún đồng tiền 1 bên8.400.000 – 10.500.0008.000.00010.000.00015.000.000 
49Tạo má lún đồng tiền 2 bên12.000.000 – 15.000.00012.000.00015.000.00020.000.000 
VÙNG TAI
50Vá lỗ tai bị giãn rộng, tét 2 bên8.000.000 – 10.000.0008.000.00010.000.00015.000.000 
51Tạo lỗ đeo bông tai không đau 2 bên8.000.000-10.000.0008.000.00010.000.00015.000.000 
52Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai12.000.000 – 20.000.00012.000.00016.000.00020.000.000 
53Khâu cắt lọc vết thương vành tai8.000.000-10.000.0008.000.00010.000.00015.000.000 
54Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai8.000.000-10.000.0008.000.00010.000.00015.000.000 
55Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai8.000.000-10.000.0008.000.00010.000.00015.000.000 
VÙNG NGỰC
52Thu nhỏ đầu ngực14.400.000-18.000.00015.000.00018.000.00028.000.000 
53Thu nhỏ quầng ngực20.000.000-25.000.00020.000.00025.000.00035.000.000 
53Thu nhỏ ngực to, nâng ngực xệ96.000.000-120.000.00096.000.000120.000.000150.000.000
DỊCH VỤ THỰC HIỆN
TẠI BỆNH VIỆN
53Nâng ngực túi Motiva nano (có chip, không chip )85.000.000-95.000.00085.000.00095.000.000150.000.000
53Nâng ngực túi Motiva Ergonomix ( giọt nước, có chip)108.000.000-135.000.000108.000.000135.000.000180.000.000
53Nâng ngực túi Mentor Plus85.000.000-95.000.00085.000.00095.000.000150.000.000
53Nâng ngực túi Mentor Memorygel Extra108.000.000-135.000.000108.000.000135.000.000180.000.000
53Nâng sửa lại ngực hư280.000.000 -430.000.000280.000.000340.000.000430.000.000
TẠO HÌNH VÙNG BỤNG
53Căng da thừa mini44.000.000-55.000.00044.000.00055.000.00065.000.000
DỊCH VỤ THỰC HIỆN
TẠI BỆNH VIỆN
53Căng da bụng không chuyển vị rốn84.000.000-105.000.00084.000.00095.000.000120.000.000
53Căng da bụng chuyển vị rốn96.000.000-120.000.00096.000.000115.000.000130.000.000
HÚT MỠ
VÙNG TAY
DỊCH VỤ THỰC HIỆN
TẠI BỆNH VIỆN
54Bơm mỡ làm trẻ 2 bàn tay25.600.000-32.000.00025.000.00032.000.00040.000.000
55Hút mỡ dưới cánh tay40.000.000-50.000.00040.000.00050.000.00060.000.000
56Hút mỡ dưới cánh tay và căng da tay52.000.000-65.000.00052.000.00065.000.00075.000.000
VÙNG ĐÙI – CHÂN
57Hút mỡ đùi48.000.000-60.000.00048.000.00058.000.00068.000.000
58Hút mỡ bụng ( bụng trên và dưới)60.000.000-75.000.00060.000.00075.000.00085.000.000
59Hút mỡ Lưng ( Lưng trên và dưới)60.000.000-75.000.00060.000.00075.000.00085.000.000
60Hút mỡ Eo32.000.000-40.000.00032.000.00040.000.00050.000.000
61Hút mỡ bụng – Eo76.000.000-95.000.00076.000.00090.000.000105.000.000
62Hút mỡ bụng – lưng – eo96.000.000-120.000.00096.000.000120.000.000130.000.000
63Hút mỡ toàn thân144.000.000-180.000.000140.000.000180.000.00025.000.000
TIÊM BOTULIUM TOXIN
64Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn đuôi mắt (Mỹ) 8.000.000   
65Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn gian mày (Mỹ) 5.000.000   
66Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn trán (Mỹ) 12.000.000   
67Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn cổ (Mỹ) 15.000.000   
68Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn vai (Mỹ) 20.000.000   
69Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn mặt (Mỹ) 15.000.000   
70Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn nách (Mỹ) 18.000.000   
71Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn tay (Mỹ) 18.000.000   
72Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn đuôi mắt (Hàn) 4.000.000   
73Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn gian mày (Hàn) 3.000.000   
74Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn trán (Hàn) 6.000.000   
75Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn cổ (Hàn) 8.000.000   
76Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn vai (Hàn) 10.000.000   
77Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn mặt (Hàn) 8.000.000   
78Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn nách (Hàn) 9.000.000   
79Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn tay (Hàn) 9.000.000   
TIÊM CHẤT LÀM ĐẦY
80Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn ( Lesthetic) 5.000.000   
81Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn ( Profhilo structura) 25.000.000   
82Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn ( Profhilo cơ bản) 15.000.000   
83Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn( Rejuran ) 18.000.000   
84Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn ( Jalupro) 15.000.000   
85Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn ( Bolotero) 12.000.000   
86Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn( Neuvia) 10.000.000   
87Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn ( Collagen) 20.000.000   
88Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen – căng bóng mịn chuẩn SP79 30.000.000Juvederm volite 1 ống + Neuvia + đi máy RF Juvederm volite 1 ống + Neuvia + đi máy RF
89Tiêm chất làm đầy nâng mũiTính theo 1 ml4.000.000
(Hàn Quốc thường – QT)
6.000.000
(Hàn Quốc cao cấp – Aileene)
12.000.000
(Filler Châu Âu – Xcelens)
15.000.000
(Restylane, Juvederm)
+ 3-5 ống GIẢM 20%
+ >5 ống GIẢM 35%
90Tiêm chất làm đầy độn môTính theo 1 ml4.000.000
(Hàn Quốc thường – QT)
6.000.000
(Hàn Quốc cao cấp – Aileene)
12.000.000
(Filler Châu Âu – Xcelens)
15.000.000
(Restylane, Juvederm)

 

🔔 TIẾT KIỆM

– Phải đặt hẹn trước

– Có thể bị chờ đợi nếu có nhiều bệnh ưu tiên

– Không được chọn bác sĩ

– Vật tư cơ bản

🔔 CƠ BẢN

– Không cần đặt hẹn

– Có thể chờ đợi nếu có bệnh ưu tiên

– Bác sĩ có kinh nghiệm

– Các dịch vụ có hỗ trợ giảm đau

– Vật tư chất liệu nâng cao

🔔 NÂNG CAO

– Không cần đặt hẹn

– Được khám ngay, không phải chờ

– Bác sĩ có kinh nghiệm cao, thẩm mỹ đẹp

– Các dịch vụ có hỗ trợ giảm đau tối đa

– Các dịch vụ có hỗ trợ giảm sưng bầm

– Các dịch vụ có hỗ trợ lành thương nhanh

– Vật tư chất liệu cao cấp

– Thực hiện mức độ nặng/ phức tạp

– Được chọn bác sĩ

🔔 Bảng giá có thể không chính xác tùy thời điểm cập nhật và ưu đãi hiện hành, Khách Hàng có thể liên hệ qua các kênh bên dưới của phòng khám đa khoa SP79 bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.

TIN TỨC KHOA PHẪU THUẬT THẨM MỸ

liên hệ phòng khám sp79

Liên hệ Phòng khám SP79