Trang chủ Giới thiệu khoa Răng Hàm Mặt thuộc Phòng khám Đa khoa SP79
Khoa Răng Hàm Mặt (RHM) tại SP79 được đầu tư bài bản nhằm mang đến các dịch vụ chăm sóc – điều trị – thẩm mỹ răng miệng toàn diện cho mọi lứa tuổi. Với đội ngũ bác sĩ nha khoa chuyên sâu và hệ thống thiết bị hiện đại, SP79 hướng tới trở thành địa chỉ đáng tin cậy cho cả khám lẻ và các chương trình chăm sóc răng miệng định kỳ trong khám sức khỏe doanh nghiệp, học đường.
Khoa Răng Hàm Mặt được triển khai theo định hướng: an toàn – thẩm mỹ – nhẹ nhàng – không đau, phù hợp với cả người lớn, trẻ em, và người có tâm lý e ngại điều trị nha khoa.
✅ Tư vấn và khám răng miệng định kỳ
✅ Điều trị sâu răng, viêm tủy, viêm nha chu
✅ Cạo vôi răng, đánh bóng, làm sạch khoang miệng
✅ Trám răng thẩm mỹ bằng vật liệu composite
✅ Nhổ răng sữa, nhổ răng vĩnh viễn không biến chứng
✅ Khám và hướng dẫn vệ sinh răng miệng cho bé
✅ Điều trị răng sâu, viêm tủy sữa, phục hồi răng trẻ em
✅ Sử dụng kỹ thuật giao tiếp tâm lý, tạo cảm giác thân thiện
✅ Tẩy trắng răng bằng đèn plasma hoặc công nghệ laser
✅ Dán sứ veneer (tùy mô hình đầu tư)
✅ Chỉnh nha (niềng răng), điều trị khớp cắn lệch – răng hô – móm
✅ Thiết kế nụ cười, tạo hình đường viền nướu
✅ Làm răng giả tháo lắp, hàm khung
✅ Làm răng sứ đơn lẻ, cầu răng sứ
✅ Tư vấn và đặt trụ implant (liên kết bệnh viện chuyên sâu)
✅ Bác sĩ Răng Hàm Mặt tốt nghiệp chính quy, có chứng chỉ hành nghề
✅ Có kinh nghiệm tại các bệnh viện chuyên khoa RHM hoặc phòng khám nha khoa uy tín
✅ Luôn cập nhật công nghệ và kỹ thuật điều trị mới, sử dụng nhẹ nhàng, khéo léo – đặc biệt khi điều trị cho trẻ nhỏ và người nhạy cảm
BS. Nguyễn Minh Văn
Khoa Răng Hàm Mặt
+ Tốt nghiệp bác sĩ Răng Hàm Mặt – Đại học Trà Vinh.
+ Chứng chỉ hành nghề do Sở Y tế Sóc Trăng cấp.
+ Chứng chỉ Phẫu thuật cấy ghép Implant và phục hình trên Implant do Đại học Y Dược TPHCM cấp.
+ Hơn 10 năm kinh nghiệm lâm sàng Răng hàm mặt.
✅ Ghế nha khoa đa chức năng nhập khẩu, có đèn LED chiếu sáng lạnh
✅ Máy lấy cao răng siêu âm
✅ Máy trám răng quang trùng hợp
✅ Đèn tẩy trắng răng
✅ Bộ dụng cụ vô trùng riêng biệt cho từng khách hàng
✅ Hệ thống hút khí, rửa miệng tự động và hệ thống xử lý chất thải y tế đúng chuẩn
✅ Mỗi khách hàng sử dụng bộ dụng cụ riêng – vô trùng tuyệt đối
✅ 100% thiết bị được tiệt khuẩn theo quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn của Bộ Y tế
✅ Ghế nha và không gian điều trị được sát khuẩn liên tục giữa các ca điều trị
✅ Trở thành khoa Răng Hàm Mặt chuẩn y khoa kết hợp dịch vụ nhẹ nhàng, thân thiện tại khu vực Phú Nhuận
✅ Mở rộng dịch vụ RHM học đường cho các trường mầm non, tiểu học
✅ Tổ chức các chương trình tầm soát – khám răng miễn phí định kỳ cho người dân, doanh nghiệp
✅ Triển khai các gói chăm sóc răng miệng toàn diện 6 tháng – 1 năm dành cho cá nhân và gia đình
| STT | NHU CẦU | TÊN DỊCH VỤ | TIẾT KIỆM | CƠ BẢN | NÂNG CAO |
| 1 | KHÁM – CHỤP PHIM | Khám | 300.000 | 500.000 | 1.500.000 |
| 2 | Chụp phim toàn cảnh/ sọ nghiêng/ sọ phẳng | 200.000 | 500.000 | 700.000 | |
| 3 | Chụp phim CT 3D 2 hàm | 400.000 | 800.000 | 1.500.000 | |
| 4 | Chụp phim CT khớp thái dương hàm | 600.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | |
| 5 | NHA KHOA TRẺ EM | Khám răng trẻ em | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
| 6 | Trám răng trẻ em / 1 răng | 200.000 | 500.000 | 800.000 | |
| 7 | Nhổ răng sữa bôi tê | 200.000 | 300.000 | 500.000 | |
| 8 | Nhổ răng sữa chích tê | 300.000 | 500.000 | 700.000 | |
| 9 | Nhổ răng cửa, răng nanh | 400.000 | 600.000 | 900.000 | |
| 10 | Nhổ răng cối nhỏ | 700.000 | 900.000 | 1.200.000 | |
| 11 | Nhổ răng khó | 1.300.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | |
| 12 | Tiểu phẫu răng ngầm, răng khôn, răng khó/ 1 răng | 4.000.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | |
| 13 | Niềng răng trẻ em giai đoạn đầu ( liệu trình 6 – 24 tháng) | 20.000.000 | 35.000.000 | 60.000.000 | |
| 14 | Niềng răng trẻ em giai đoạn chỉnh nha hoàn thiện ( liệu trình 6 – 24 tháng) | 35.000.000 | 45.000.000 | 55.000.000 | |
| 15 | NHA CHU | Cạo vôi đánh bóng | 500.000 | 800.000 | 1.000.000 |
| 16 | Máng ngậm + tuyp thuốc điều trị nha chu | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | |
| 17 | TRÁM RĂNG | Trám thẩm mỹ răng trong | 700.000 | 1.000.000 | 1.200.000 |
| 18 | Trám thẩm mỹ răng trước (răng cửa) | 800.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | |
| 19 | Trám GIC xoang 1 | 400.000 | 500.000 | 700.000 | |
| 20 | Trám GIC xoang 2 | 500.000 | 700.000 | 900.000 | |
| 21 | Trám Composite xoang 1 | 500.000 | 600.000 | 700.000 | |
| 22 | Trám Composite xoang 2/3/5 | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 | |
| 23 | Trám Composite xoang 4 | 900.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | |
| 24 | Trám đắp mặt Composite | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | |
| 25 | Trám bít hố rãnh | 500.000 | 500.000 | 500.000 | |
| 26 | Trám răng Inlay/Onlay Zirconia/Cerec | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.500.000 | |
| 27 | NHỔ RĂNG | Nhổ răng cối nhỏ | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 |
| 28 | Nhổ răng cửa, răng nanh | 600.000 | 700.000 | 900.000 | |
| 29 | Nhổ răng cối lớn nhiều chân | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.000.000 | |
| 30 | Nhổ răng khôn hàm trên | 1.500.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | |
| 31 | Nhổ răng khôn hàm dưới | 2.300.000 | 2.800.000 | 3.200.000 | |
| 32 | Nhổ răng khôn tiểu phẫu | 2.500.000 | 4.500.000 | 6.000.000 | |
| 33 | Kết hợp PRF | 2.800.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | |
| 34 | ĐIỀU TRỊ TỦY | Điều trị tủy răng cửa | 1.000.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
| 35 | Điều trị tủy răng cối nhỏ | 1.800.000 | 2.400.000 | 2.800.000 | |
| 36 | ĐIỀU TRỊ TỦY | Điều trị tủy răng nhiều chân | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
| 37 | Điều trị tủy răng nhiễm trùng hoặc điều trị tủy lại | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 | |
| 38 | TẨY TRẮNG RĂNG – CẠO VÔI RĂNG | Tẩy trắng răng | 4.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
| 39 | Cạo vôi răng, đánh bóng độ 1 | 400.000 | 500.000 | 600.000 | |
| 40 | Cạo vôi răng, đánh bóng độ 2 | 600.000 | 700.000 | 800.000 | |
| 41 | Cạo vôi răng, đánh bóng độ 3 | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 | |
| 42 | Cạo vôi răng, đánh bóng độ 4 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | |
| 43 | Cạo vôi đánh bóng sau tháo mắc cài | 900.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | |
| 44 | Lấy sạch vết dính độ 1 | 500.000 | 800.000 | 1.200.000 | |
| 45 | Lấy sạch vết dính độ 2 | 600.000 | 800.000 | 1.000.000 | |
| 46 | Thổi cát | 1.500.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | |
| 47 | Thổi cát độ 1 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | |
| 48 | Thổi cát độ 2 | 1.500.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | |
| 49 | Thổi cát độ 3 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | |
| 50 | TRỒNG RĂNG THÁO LẮP | Răng việt nam | 500.000 | 600.000 | 700.000 |
| 51 | Răng nhật | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 | |
| 52 | Răng sứ | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | |
| 53 | HÀM KHUNG | Khung kim loại thường | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.500.000 |
| 54 | Khung titan | 2.700.000 | 3.000.000 | 3.200.000 | |
| 55 | Hàm nhựa dẻo | 3.800.000 | 4.000.000 | 4.200.000 | |
| 56 | RĂNG SỨ ( THẨM MỸ) CỐ ĐỊNH | Sứ kim loại titan | 3.200.000 | 3.500.000 | 3.800.000 |
| 57 | Sứ zirconia | 4.200.000 | 4.500.000 | 4.800.000 | |
| 58 | Sứ cercon | 6.200.000 | 6.500.000 | 6.900.000 | |
| 59 | Sứ multilayer | 6.400.000 | 6.800.000 | 7.200.000 | |
| 60 | Veneer (mặt dán sứ) | 7.500.000 | 8.000.000 | 8.500.000 | |
| 61 | TRỤ IMPLANT | Hàn Quốc | 18.000.000 | 23.000.000 | 29.000.000 |
| 62 | Pháp | 24.000.000 | 27.000.000 | 32.000.000 | |
| 63 | Thụy Sĩ | 27.000.000 | 34.000.000 | 37.000.000 | |
| 64 | Mỹ | 30.000.000 | 36.000.000 | 40.000.000 | |
| 65 | ABUTMENT | Hàn Quốc | 2.300.000 | 3.000.000 | 3.200.000 |
| 66 | Pháp | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | |
| 67 | Thụy Sĩ | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 | |
| 68 | Mỹ | 6.500.000 | 7.500.000 | 8.500.000 | |
| 69 | RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | Răng sứ Titan | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.000.000 |
| 70 | Răng toàn sứ | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.000.000 | |
| 71 | Răng toàn sứ Zirconia | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 | |
| 72 | IMPLANT TRỌN GÓI | Hàn Quốc | 24.000.000 | 27.000.000 | 29.000.000 |
| 73 | Pháp | 35.000.000 | 37.000.000 | 39.000.000 | |
| 74 | Thụy Sĩ | 37.000.000 | 40.000.000 | 43.000.000 | |
| 75 | Mỹ | 40.000.000 | 45.000.000 | 48.000.000 | |
| 76 | IMPLANT TOÀN HÀM ALL ON 4 | Hàn Quốc | 160.000.000 | 180.000.000 | 200.000.000 |
| 77 | Pháp | 200.000.000 | 230.000.000 | 260.000.000 | |
| 78 | Thụy Sĩ | 210.000.000 | 240.000.000 | 270.000.000 | |
| 79 | Mỹ | 240.000.000 | 260.000.000 | 280.000.000 |
🔔 TIẾT KIỆM
– Phải đặt hẹn trước
– Có thể bị chờ đợi nếu có nhiều bệnh ưu tiên
– Không được chọn bác sĩ
– Vật tư cơ bản
🔔 CƠ BẢN
– Không cần đặt hẹn
– Có thể chờ đợi nếu có bệnh ưu tiên
– Bác sĩ có kinh nghiệm
– Các dịch vụ có hỗ trợ giảm đau
– Vật tư chất liệu nâng cao
🔔 NÂNG CAO
– Không cần đặt hẹn
– Được khám ngay, không phải chờ
– Bác sĩ có kinh nghiệm cao, thẩm mỹ đẹp
– Các dịch vụ có hỗ trợ giảm đau tối đa
– Các dịch vụ có hỗ trợ giảm sưng bầm
– Các dịch vụ có hỗ trợ lành thương nhanh
– Vật tư chất liệu cao cấp
– Thực hiện mức độ nặng/ phức tạp
– Được chọn bác sĩ
🔔 Bảng giá có thể không chính xác tùy thời điểm cập nhật và ưu đãi hiện hành, Khách Hàng có thể liên hệ qua các kênh bên dưới của phòng khám đa khoa SP79 bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Hoàn toàn có. An toàn của khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. SP79 sử dụng Máy X-quang cầm tay Remex-T100 thế hệ mới, ứng dụng tia X liều thấp, chỉ bằng 1/10 so với máy chụp thông thường. Thiết bị này cho phép bác sĩ chẩn đoán hình ảnh chính xác ngay tại ghế với mức độ an toàn tối đa, rất phù hợp cho mọi đối tượng, kể cả trẻ em và các trường hợp cần kiểm tra thường xuyên.
Bọc răng sứ là giải pháp tối ưu cho các trường hợp như của bạn. Nó không chỉ khôi phục hình dáng và chức năng ăn nhai mà còn đem lại tính thẩm mỹ cao. Tại SP79, chúng tôi tư vấn kỹ càng dựa trên tình trạng răng miệng cụ thể. Với các dòng răng sứ cao cấp như Zirconia (có độ bền và tính thẩm mỹ vượt trội) và công nghệ thiết kế CAD/CAM hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn hàm răng khỏe đẹp và bền vững.
Không còn cảm giác khó chịu hay buồn nôn nữa. SP79 đã ứng dụng Máy quét trong miệng Shining 3D Aoralscan 3 – thiết bị quét dấu răng 3D kỹ thuật số. Trong vòng 2-3 phút, camera sẽ quét và tạo ra mô hình răng 3D chính xác tuyệt đối, loại bỏ hoàn toàn việc sử dụng thạch cao. Công nghệ này giúp quá trình làm răng sứ, hàm giả hoặc niềng răng trở nên nhanh chóng, thoải mái và chính xác hơn rất nhiều.
Đây chính là những dấu hiệu điển hình của bệnh viêm nha chu. Nếu không được điều trị kịp thời, bệnh có thể dẫn đến tiêu xương, tụt lợi và thậm chí là mất răng. Tại SP79, chúng tôi có phác đồ điều trị nha chu chuyên sâu, từ cạo vôi đánh bóng gốc răng đến sử dụng máng ngậm và thuốc đặc trị, giúp kiểm soát triệt để tình trạng nhiễm trùng, bảo tồn răng thật tối đa cho bạn.
SP79 cam kết mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi có đa dạng gói trồng răng Implant (từ Hàn Quốc, Pháp, Thụy Sĩ) phù hợp với mọi nhu cầu. Đặc biệt, khi đến SP79, bạn được trải nghiệm “hệ sinh thái” công nghệ khép kín: từ chụp phim CT 3D chẩn đoán, đặt trụ chuẩn xác, đến thiết kế răng sứ trên Implant hoàn hảo nhờ máy quét 3D Aoralscan. Chúng tôi cũng hỗ trợ trả góp 0% để việc đầu tư vào sức khỏe dài hạn trở nên dễ dàng hơn.
Với công nghệ hiện đại và bác sĩ giàu kinh nghiệm, nhổ răng khôn tại SP79 là một tiểu phẫu nhẹ nhàng, an toàn và hầu như không đau. Trước khi nhổ, máy X-quang Remex T100 và CT 3D sẽ giúp bác sĩ xác định chính xác vị trí, hình dáng chân răng và mối liên hệ với dây thần kinh, từ đó lập kế hoạch nhổ an toàn nhất. Kết hợp với kỹ thuật gây tê hiện đại và quy trình tiểu phẫu ít xâm lấn, bạn sẽ hồi phục rất nhanh chóng.
Dịch vụ tẩy trắng răng tại SP79 được thực hiện an toàn tuyệt đối và không làm hư hại men răng. Dưới sự kiểm soát của bác sĩ chuyên môn, thuốc tẩy trắng nha khoa chuyên dụng sẽ được sử dụng với nồng độ phù hợp, tác động loại bỏ các phân tử màu bám sâu mà không làm mòn men răng. Để hạn chế tối đa cảm giác ê buốt tạm thời, chúng tôi có các biện pháp hỗ trợ như bôi gel giảm ê buốt trước và sau khi tẩy. Kết quả là một hàm răng trắng sáng tự nhiên và một sức khỏe răng miệng hoàn toàn khỏe mạnh.
Các khoa khác